Nhãn Hiệu
|
HYUNDAI
|
Model
|
DHY 25 KSE
|
Tiêu chuẩn sản xuất
|
ISO 9001:2000
|
Tình trạng máy
|
Mới 100%
|
Công suất liên tục
|
25 KVA
|
Công suất tối đa
|
28 KVA
|
Hệ số công suất
|
0.8
|
Tần số
|
50Hz
|
Điện áp
|
3 pha, 380 V/220 V
|
Khi phụ tải tăng hoặc giảm
|
Tự động điều chỉnh
|
Tốc độ vòng quay
|
1500 vòng/phút
|
Hệ thống giảm chấn
|
Cao su chân đế
|
Thời gian ổn định điện áp và tần số
|
≤ 15 giây
|
Điều kiện hoạt động
|
Nhiệt độ môi trường ≤ 50 °C
|
Cơ cấu truyền động
|
Trực tiếp
|
Cơ cấu làm mát
|
Bằng nước kết hợp quạt gió
|
Nhiên liệu sử dụng
|
Dầu Diesel thông dụng
|
Kích thước máy
|
2200 × 950 × 1250
|
Trọng lượng máy
|
870 kg
|
ĐỘNG CƠ
|
Hiệu
|
HYUNDAI
|
Kiểu
|
HY 4100
|
Loại động cơ
|
Diesel, 4 thì, làm mát bằng nước
|
Số xi lanh
|
4 xi lanh thẳng hàng
|
Công suất liên tục
|
20 KW/1500 rpm
|
Công suất cực đại
|
22 KW/1500 rpm
|
Dung tích nhớt
|
11 L
|
Hệ thống nhiên liệu
|
Bơm phun trực tiếp
|
Hệ thống làm mát
|
Két nước kết hợp với quạt gió
|
Bộ tản nhiệt
|
Dàn tản nhiệt tuần hoàn bằng thép
|
Mức tiêu hao nhiên liệu ở 100% tải
|
7.5 L
|
Mức tiêu hao nhiên liệu ở 80% tải
|
5.5 L
|
Hệ thống lọc
|
Màng lọc dầu, lọc nhớt bôi trơn
|
Hệ thống sạc bình Accu 12V
|
Có trang bị trong máy
|
Thùng nhiên liệu theo máy
|
90 L
|
ĐẦU PHÁT
|
Hiệu
|
HYUNDAI
|
Kiểu
|
184F
|
Loại
|
Không dùng chổi than, từ trường quay
|
Số pha
|
3 pha, 4 dây
|
Điện áp
|
220V/ 380V
|
Công suất phát liên tục
|
25 KVA
|
Công suất phát tối đa
|
28 KVA
|
Hiệu suất
|
0.8
|
Cấp cách điện
|
H
|
Cấp bảo vệ cơ học
|
IP 23
|
Kiểu làm mát
|
Quạt gió
|
Kiểu ổn áp
|
AVR
|
Hệ thống kích từ
|
Tự kích
|
Độ ổn định tần số
|
± 1%
|
Độ ổn định điện áp
|
± 1%
|
HỆ THỐNG ĐIỀU KHIỂN & HIỂN THỊ
|
|
Áp suất động cơ
|
Nhiệt độ động cơ
|
Nhiên liệu
|
Cường độ dòng điện
|
Tần số
|
Công tắc kiểm tra dòng điện
|
Công tắc kiểm tra điện áp
|
Điện áp
|
Bảng điều khiển MRS 10
|
Nút dừng khẩn cấp
|
Thời gian chạy máy
|
CHỨC NĂNG BẢO VỆ & BÁO LỖI
|
Quá tải
|
Tắt máy
|
Động cơ chạy quá tốc độ
|
Tắt máy
|
Tần số thấp/cao
|
Tắt máy
|
Điện áp thấp/cao
|
Báo lỗi
|
Ngắn mạch
|
Cắt nguồn
|
Nhiệt độ động cơ cao ( mức 1)
|
Báo lỗi
|
Nhiệt độ động cơ cao ( mức 2)
|
Tắt máy
|
Áp lực nhớt thấp ( mức 1)
|
Báo lỗi
|
Áp lực nhớt thấp ( mức 2)
|
Tắt máy
|
HỆ THỐNG CHỐNG ỒN
|
- Vỏ chống ồn được chế tạo bằng thép tấm không gỉ, được sơn phủ tĩnh điện chống ăn mòn, trầy xước, phù hợp với khí hậu Việ Nam.
- Vỏ chống ồn được thiết kế có cửa, lưới thông gió để thuận tiện cho việc thao tác bảo dưỡng, cung cấp nhiên liệu và quan sát các thông số kỹ thuật của máy.
- Vỏ chống ồn được thiết kế có các chức năng như: chống cháy, chống tác động của môi trường và động vật phá hoại..., hệ thống hút và thoát khí đảm bảo máy luôn hoạt động trong tình trạng mát và đạt hiệu suất cao nhất.
- Hệ thống chống rung giữa khung máy với máy phát.
|