THÔNG SỐ KỸ THUẬT CHUNG
|
Loại máy
|
Lắp ráp
|
Nhãn hiệu tổ máy
|
NH STAR
|
Tiêu chuẩn
|
ISO 9001 : 2008
|
Model tổ máy
|
NHS500
|
Nhà sản xuất
|
Công ty CP xây lắp và thương mại Ngân Hà
|
Tình trạng máy
|
Mới 100%
|
Công suất liên tục
|
500 kVA
|
Công suất dự phòng
|
550 kVA
|
Tần số
|
50 Hz
|
Điện áp
|
220/380 V
|
Pha – Dây pha
|
3 pha – 4 dây
|
Hệ số công suất ( Cosφ)
|
0,8
|
Cơ cấu truyền động
|
Trực tiếp sử dụng khớp nối, không dùng dây curoa
|
Số vòng quay trục chính
|
1500 rpm
|
Cơ cấu làm mát
|
Bằng két nước kết hợp quạt gió đầu trục
|
Mức tiêu hao nhiên liệu (75% tải)
|
83,4 lít/giờ
|
Nhiên liệu sử dụng
|
Dầu Diesel thông dụng
|
Dung tích thùng nhiên liệu
|
700 lít
|
Vỏ giảm âm (NH STAR)
|
Thép tấm dày 2mm, sơn tĩnh điện
|
Độ ồn máy có vỏ giảm âm
|
73db(A) cách xa máy 7m trong không gian mở
|
Kích thước máy có vỏ (dài x rộng x cao)
|
4200 x 1600 x 2070mm
|
Trọng lượng
|
5100kg
|
Tiêu chuẩn khí thải
|
Tiêu chuẩn châu âu
|
Điều kiện làm việc
|
Nhiệt đới hóa
|
ĐỘNG CƠ
|
Nhãn hiệu
|
DOOSAN
|
Model động cơ
|
DP158LD
|
Xuất xứ
|
Hàn Quốc
|
Nhà sản xuất
|
Doosan Infracore
|
Loại động cơ
|
Diesel, 4 thì, làm mát bằng nước
|
Kiểu điều tốc
|
Điện tử – tự động theo phụ tải
|
Kiểu khởi động
|
Khởi động bằng điện (24 VDC)
|
Kiểu làm mát
|
Bằng nước kết hợp quạt gió đầu trục
|
Kiểu truyền động
|
Khớp nối đĩa
|
Công suất liên tục
|
464 kWm/1500 rpm/50Hz
|
Công suất dự phòng
|
510 kWm/1500 rpm/50Hz
|
Số xi lanh
|
V8
|
Đường kính x hành trình piston
|
128 x 142 mm
|
Tổng dung tích xi lanh
|
14,618 lít
|
Điều kiện làm việc
|
Nhiệt đới hóa
|
ĐẦU PHÁT ĐIỆN
|
Nhãn hiệu
|
ENGGA hoặc MECC ALTE
|
Kiểu đầu phát
|
Tự kích từ bằng cuộn cấp nguồn độc lập, không chổi than, đáp ứng tải nhanh, 4 cực từ trường quay, xoay chiều, 3 pha, 4 dây.
|
Công suất liên tục/dự phòng
|
500/550 kVA
|
Hệ số công suất ( Cosφ)
|
0,8
|
Tần số/vòng quay
|
50 Hz/1500 rpm
|
Điện áp
|
220/380 V
|
Dao động điện áp khi tải ổn định
|
± 1%
|
Dao động tần số khi tải ổn định
|
± 1%
|
Cấp cách điện
|
H
|
Pha-Dây pha
|
3 pha – 4 dây
|
Làm mát đầu phát
|
Bằng quạt gió ly tâm thổi trực tiếp
|
Cấp bảo vệ cơ học
|
IP23
|
Kiểu điều chỉnh điện áp
|
Tự động điều chỉnh điện áp bằng AVR
|
Điều kiện làm việc
|
Nhiệt đới hóa
|
HỆ THỐNG ĐIỀU KHIỂN, HIỂN THỊ & BẢO VỆ
|
Nhãn hiệu
|
DEEP SEA
|
Bộ điều khiển Deepsea là hệ thống điều khiển, giám sát và đo đạc các thông số máy phát điện dựa trên kỹ thuật vi xử lý. Sử dụng công nghệ kỹ thuật số + mạch vi xử lý để điều khiển hoạt động của máy phát và ghi nhận các thông số của hệ thống
-Các thông số của tổ máy phát điện diesel có thể được thể hiện theo cách:
+ Hiển thị thông số bằng số và bẵng chữ thông qua màn hình tinh thể lỏng được bố trí trên mặt bảng điều khiển
+ Màn hình tinh thể lỏng hiển thị bằng chữ và số dùng Diot phát quang (LED)
-Các đèn trạng thái LED hiển thị các tình trạng của máy phát: khởi động từ xa, không tự động, cảnh báo, dừng máy
-Hệ thống khởi động thông minh điều tiết nhiên liệu một cách hợp lý nhằm giảm khói đen khi khởi động và khởi động dễ dàng khi thời tiết lạnh
-Bộ vi xử lý AUTOSTART có màn hình hiển thị với các chế độ làm việc: MANUAL (chạy bằng tay)/OFF (dừng máy)/AUTO (tự động)
-Có công tắc cài đặt lại (Reset), công tắc dừng khẩn cấp (Emergency Stop Switch)
-Bảng điều khiển được chiếu sáng bằng các dãy đèn LED điều khiển bằng phím bấm trên bảng, tự động cắt sau 1 khoảng thời gian đặt trước
|
Hệ thống hiển thị
|
Bộ vi xử lý AUTOSTART có màn hình hiển thị số với các chế độ làm việc: OFF-AUTO-MANUAL (ngừng-tự động-bằng tay)
- Điện áp đồng hồ vol (V)
- Điện áp 3 pha (V)
- Dòng điện tiêu thụ (A)
- Tần số (Hz)
- Thời gian chạy máy (hour)
- Nhiệt độ dầu bôi trơn
- Chỉ báo nhiệt độ nước làm mát (0C)
- Tốc độ động cơ (RPM)
|
Hệ thống bảo vệ
|
Cảnh báo và tự động dừng động cơ trong các trường hợp:
- Tần số máy phát cao/thấp
- Quá tải máy phát
- Mức nhiên liệu thấp
- Áp lực dầu bôi trơn thấp
- Nhiệt độ nước làm mát cao
- Mức nước làm mát thấp
- Điện áp máy phát cao / thấp
- Vượt tốc độ động cơ / hoặc dưới tốc độ cho phép
- Lỗi khởi động
- Xuất hiện lỗi ở bộ kích từ
|
VỎ GIẢM ÂM
|
Nhãn hiệu
|
NH STAR
|
Vật liệu của vỏ giảm âm
|
Làm bằng thép tấm, dầy 2 mm.Bên trong vỏ cách âm được bọc lớp bông thủy tinh cách âm đảm bảo giảm độ ồn và nhiệt độ bên trong vỏ giảm âm đến mức tối thiểu
|
Khung – đế máy
|
Được thiết kế chắc chắn, thép chịu lực dầy 6mm. Sử dụng thép hình chữ U, I
|
Sơn mạ
|
Vỏ được xử lý Oxy hóa và sơn tĩnh điện
|
Bố trí vỏ máy
|
* Vỏ giảm âm được lắp đặt chắc chắn, có 5 cửa, 4 cửa bố trí 2 bên thân máy, một cửa có lắp kính mi ca trên bảng điều khiển để thuận tiện cho việc kiểm tra vận hành máy.
* Vỏ được thiết kế 2 ngăn riêng biệt: ngăn máy hoạt động và ngăn thoát nhiệt, kết hợp với các lưới thông gió
* 4 cửa bố trí 2 bên thân máy để vận hành, bảo trì, bảo dưỡng dễ dàng , các ngõ được bố trí thuận tiện cho việc kiểm tra và bổ xung nhiên liệu, nước làm mát dầu bôi trơn và đường cáp điện ra phụ tải
|
BỘ PHỤ KIỆN KÈM THEO MÁY
|
CB tổng
|
Có
|
Bộ cao su giảm chấn
|
Có
|
Bộ giảm âm
|
Có
|
Nút dừng khẩn cấp
|
Có
|