- Tắt máy bằng tay hoặc tự động
- Có 2 kiểu đo dạng rà giá trị hoặc bắt trực tiếp
- Giới hạn đo khá rộng với 5 kiểu đầu dò khác nhau
- Kết nối với máy in để xuất dữ liệu
- Có thể xem thống kê dữ liệu thông qua kết nối với PC qua cổng USB2.0
- Lưu trữ được 500 giá trị đo
+CÁC CHỨC NĂNG CHÍNH:
- Có thể sử dụng các loại đầu dò khác như: F400, F1, F1/900 , F10, N1, N400 …
- Có 3 phương pháp hiệu chỉnh: hiệu chỉnh 1 điểm, 2 điểm và hiệu chỉnh cơ bản.
- Hiển thị độ chia đơn vị: 0.1 µ m ( giới hạn đo nhỏ hơn 100 µ m), 1 µ m ( giới hạn đo vượt quá 100 µ m)
- Xóa giá trị không mong muốn
- Mỗi chức năng thực hiện đều kèm theo âm thanh tín hiệu đi kèm
- Giới hạn đo: 0-1500µ đối với đầu dò chuẩn F1.N1( tối đa là 10.000 mm)
- Có 5 loại đầu dò trên vật liệu từ tính và không từ tính
- Dung sai: F1:±(1µ +3%H) N1.±(1.5µ +3% H)
- Độ phân giải: 4 kí tự số
- Ngôn ngữ sử dụng: tiếng anh
- Tuân thử các chuẩn: DIN, ISO, ASTM,BS
- Phạm vi đo nhỏ nhất: dùng đầu dò chuẩn F1
- Đường cong , bán kính đường tròn nhỏ nhất: (mặt lồi:3mm),(mặt lõm:50 mm)
- Độ dày chất nên tối thiểu: từ tính 0.1mm, phi từ tính 50mm
- Hiệu chỉnh: về zero,hiệu chỉnh vật liệu nền.
- Nhiệt độ môi trường: 0-40℃