Thông tin sản phẩm
Thông tin sản phẩm:
1. Đặc điểm nổi bật
– Đồng hồ đo áp suất sử dụng nguyên lý ống bourdon được thiết kế theo kiểu dáng công nghiệp.
– Có dãy đo áp suất dao động từ: 0 ~ 0.6 bar đến 0 ~ 1000 bar
– Kích thước bề mặt DN 100
– Vỏ và các chi tiết chịu áp làm bằng thép không gỉ
– Đạt chuẩn chống thấm IP 54
– Thiết kế theo chuẩn an toàn DIN EN 837-1 S1
– Độ chính xác lớp 1.0 DIN EN 837-1 S1
2. Các tùy chọn thêm (option):
– Giấy chứng nhận GOST-R
– Giấy chứng nhận thiết bị đo cho liên bang Nga
– Giấy chứng nhận hiệu chuẩn DIN EN 10204
– Có chứa dầu
– Thiết bị điện tiếp xúc (phụ thuộc vào thiết kế)
– Kết nối: mặt bích
3. Ứng dụng:
– Máy móc xây dựng
– Hóa chất và ngành công nghiệp hóa dầu
– Quy trình công nghệ tổng quan
Thông số kỹ thuật:
– Làm từ thép không gỉ mat.-no.-Nr. 1.4301 (304)
– Kích thước bề mặt 100 mm
– Tiêu chuẩn bảo vệ: IP 54 per EN 60529 với loại không chứa dầu và IP 65 per EN 60529 với loại chứa đầy dầu.
– Trọng lượng: 0.5 kg loại không có dầu và 0.8 kg với loại chứa đầy dầu
– Bồi thường áp suất trong điều kiện tiêu chuẩn, đầy dầu ≤ 10 bar: bằng nút cắm cao su
– Kích thước ren: G 1/2 B hoặc 1/2″ NPT
– Kết nối: loại chân đứng hoặc phía sau (liên hệ nếu có yêu cầu thêm)
– Ống bourdon và chân kết nối được làm từ thép không gỉ mat.-no. 1.4571 (316Ti)
– Bảo vệ quá tải: tiêu chuẩn là 1,3 lần ; tùy chọn đo lên đến 160 bar là 1,5 lần.
– Màn hình: làm bằng kính chống vỡ hoặc nhựa chống vỡ (Macrolon)
– Ống bourdon: loại C > 60 bar, loại xoắn ốc ≥ 60 bar
– Màn hình thang đo: được làm từ nhôm tinh khiết màu trắng khắc số màu đen, tùy chọn với thông số đánh dấu màu đỏ theo yêu cầu.
– Kim chỉ áp suất: bằng nhôm tinh khiết màu đen
– Nhiệt độ ảnh hưởng: Max. ± 0.4% / 10K của khoảng đo per DIN EN 837-1
Dãy nhiệt độ hoạt động |
Loại không có dầu
|
Loại có dầu
|
Nhiệt độ môi trường |
-20 ~ 60°C
|
-20 ~ 60°C
|
Nhiệt độ hoạt động |
-20 ~ 150°C
|
-20 ~ 100°C
|
Nhiệt độ bảo quản |
-40 ~ 70°C
|
-40~ 70°C
|
– Kích thước:

*Bảng model tùy chọn theo đặc tính sản phẩm:
BA5200 |
Kích thước bề mặt DN100 |
Loại không dầu với chuẩn bảo vệ IP 54 |
Chân đứng |
BA5210 |
Chân kết nối mặt sau |
BA5220 |
Loại có dầu với chuẩn bảo vệ IP 65 |
Chân đứng |
BA5230 |
Chân kết nối mặt sau |
A2… |
Kích thước ren nối |
G 1/2 B |
B2… |
1/2″ NPT |
085 |
Dãy đo áp suất (bar) |
-0.6…0 |
086 |
-1…0 |
087 |
-1…0.6 |
088 |
-1…1.5 |
089 |
-1…3 |
090 |
-1…5 |
091 |
-1…9 |
092 |
-1…15 |
093 |
-1…24 |
052 |
0…0.6 |
053 |
0…1 |
054 |
0…1.6 |
055 |
0…2.5 |
056 |
0…4 |
057 |
0…6 |
058 |
0…10 |
059 |
0…16 |
060 |
0…25 |
061 |
0…40 |
062 |
0…60 |
063 |
0…100 |
064 |
0…160 |
065 |
0…250 |
066 |
0…400 |
068 |
0…600 |
070 |
0…1000 |
**Bảng code các tính năng chọn thêm (option):
H4 |
Mức quá tải an toàn |
1,5 lần (khoảng đo từ 60…160 bar) với sự điều chỉnh nhỏ |
I2 |
Kim chỉ áp suất |
Với sự điều chỉnh nhỏ |
R11 |
Màn hình |
Nhựa chống vỡ (Makrolon) |
R2 |
Kính chống vỡ với kim chỉ cực đại |
R3 |
Kính chống vỡ với kim chỉ tham khảo có thể điều chỉnh |
R12 |
Makrolon với kim chỉ cực đại |
R13 |
Makrolon kim chỉ tham khảo có thể điều chỉnh |
T2 |
Đánh dấu |
Trên thang đo (ghi rõ yêu cầu cụ thể) |
T3 |
kim chỉ tham khảo nhanh (ghi rõ yêu cầu cụ thể) |
U2 |
Bộ phận giảm xóc |
Vít restrictor 0.3 mm |
U3 |
Vít restrictor 0.6 mm |
U4 |
Vít restrictor 1.0 mm |
R61 |
Vị trí kết nối |
Hướng 9 h |
Chỉ với loại không chứa dầu |
R62 |
Hướng 3 h |
R63 |
Hướng 12 h |
V3 |
Kiểu kết nối |
Mặt bích |
W1204 |
Giấy hiệu chuẩn/chứng nhận |
per DIN EN 10204-3.1, 3 điểm đo |
W1201 |
per DIN EN 10204-3.1, 5 điểm đo |
W2670 |
GOST |
Giấy chứng nhận đạt chuẩn GOST-R |
W2672 |
Giấy chứng nhận thiết bị đo cho Liên bang Nga |