Thông tin sản phẩm
Thông tin sản phẩm:
1. Đặc điểm nổi bật:
– Sử dụng nguyên lý ống Bourdon
– Dãy đo áp suất: 0 ~ 0.6 đến 0 ~ 1600 bar
– Vỏ và các chi tiết chịu áp làm bằng thép không gỉ
– Kích thước bề mặt DN100 hoặc DN160
– Thiết kế theo chuẩn an toàn DIN EN 837-1 S1
– Đạt chuẩn chống thấm IP 65
– Độ chính xác lớp 1.0 per DIN EN 837-1
2. Các tùy chọn thêm (option):
– Giấy chứng nhận đạt chuẩn chống cháy nổ (ATEX) cho các thiết bị cơ khí
– Giấy chứng nhận thiết bị đo cho liên bang Nga
– Giấy chứng nhận hiệu chuẩn DIN EN 10204
– Có chứa dầu
– Chuyển động giảm xóc
– Thiết bị điện tiếp xúc (phụ thuộc vào thiết kế)
– Cảm biến góc xoay điện tử
– Gắn kết bằng mặt bích
– Phạm vi nhiệt độ mở rộng
– Kết nối với Zone 0
– Để sử dụng với khí chua
3. Ứng dụng:
– Nước/nước thải
– Máy móc xây dựng
– Hóa chất và ngành công nghiệp hóa dầu
– Quy trình công nghệ tổng quan
Thông số kỹ thuật:
– Vỏ và các thiết bị chịu áp lằm bằng hợp kim không gỉ mat.-no.-Nr. 1.4301 (304) với bộ phận thổi (blow-out device) làm bằng desmopan
– Kích thước mặt đồng hồ: 100 hoặc 160 mm
– Đạt chuẩn IP 65 per EN 60529
– Chứa đầy dung dịch (nếu có): gly xê rin (Glycerine-water)
– Movement: thép không gỉ phân khúc (tùy chọn movement tích hợp hệ thống chống xóc)
– Màn hình thang đo: được làm từ nhôm tinh khiết màu trắng khắc số màu đen, tùy chọn với thang đo đơn vị khác ngoài đơn vị bar đượcđánh dấu màu đỏ theo yêu cầu.
– Kim chỉ áp suất: bằng nhôm tinh khiết màu đen
– Gắn kết: độc lập hoặc theo có thể tùy chọn kết nối mặt bích.
– Trọng lượng:
Trọng lượng (kg) |
Loại không có dầu
|
Loại có dầu
|
Đồng hồ kích thước DN 100 |
0.7
|
1.0
|
Đồng hồ kích thước DN 160 |
1.3
|
2.5
|
– Chân ren: loại đứng hoặc phía sau, đạt chuẩn Per DIN EN 837-1, kích thước G1/2 B, 1/2″ NPT hoặc M 20 x 1.5
– Ống bourdon và các chi tiết chịu áp làm bằng thép không gỉ mat.-no. 1.4571 (316Ti)
– Bảo vệ quá tải: tiêu chuẩn 1.3 lần
– Nhiệt độ ảnh hưởng đến độ chính xác: Max. ± 0.4% / 10K của khoảng đo per DIN EN 837-1.
– Nhiệt độ hoạt động:
Dãy nhiệt độ hoạt động |
Loại không có dầu
|
Loại có dầu
|
Nhiệt độ môi trường |
-20…70°C
|
-20…70°C
|
Nhiệt độ hoạt động |
-20…150°C
|
-20…100°C
|
Nhiệt độ bảo quản |
-40…70°C
|
-40…70°C
|
– Đạt tiêu chuẩn chống cháy nổ ATEX
– Kích thước:
kích thước đồng hồ labom BA42
*Bảng model tùy chọn theo đặc tính sản phẩm:
BA4200 |
Loại không dầu với chuẩn bảo vệ IP 65 |
DN 100 |
Chân đứng |
BA4300 |
Chân kết nối mặt sau |
BA4210 |
DN 160 |
Chân đứng |
BA4310 |
Chân kết nối mặt sau |
BA4220 |
Loại có dầu với chuẩn bảo vệ IP 65 |
DN100 |
Chân đứng |
BA4320 |
Chân kết nối mặt sau |
BA4230 |
DN 160 |
Chân đứng |
BA4330 |
Chân kết nối mặt sau |
A2… |
Kích thước ren nối |
G 1/2 B |
B2… |
1/2″ NPT |
C2… |
M 20 x 1.5 |
085 |
Dãy đo áp suất (bar) |
-0.6…0 |
086 |
-1…0 |
087 |
-1…0.6 |
088 |
-1…1.5 |
089 |
-1…3 |
090 |
-1…5 |
091 |
-1…9 |
092 |
-1…15 |
093 |
-1…24 |
052 |
0…0.6 |
053 |
0…1 |
054 |
0…1.6 |
055 |
0…2.5 |
056 |
0…4 |
057 |
0…6 |
058 |
0…10 |
059 |
0…16 |
060 |
0…25 |
061 |
0…40 |
062 |
0…60 |
063 |
0…100 |
064 |
0…160 |
065 |
0…250 |
066 |
0…400 |
068 |
0…600 |
070 |
0…1000 |
071 |
0…1600 |