Thông tin sản phẩm
cebora bi-welder tig 2040 dc hf sử dụng nguồn một chiều có thể hàn TIG và MMA-SWAW ( không sử dụng với que AWS6010 cellulo). Sử dụng phù hợp với các công việc bảo dưỡng và sản xuất nhỏ.
- Máy có thể hàn xung khi phải làm việc với vật hàn mỏng yêu cầu vùng ảnh hưởng nhiệt nhỏ.
- có thể trang bị bàn đạp điều khiển dòng từ xa.
- Các loại khí có thể làm việc với : Argon, Argon/helium, hydrogen argon.
- Khi hàn TIG hồ quang có thể mồi cao tần hoặc chạm với hệ thống Cebora lift system.
- Mồi hồ quang TIG DC vơi tần số cao hoặc với hệ thống Cebora lift system.
- Hệ thống có thể nhớ 9 chương trình hàn giúp giảm thiểu thời gian thiết lập lại.
- EN61000-3-12 mang lại khả năng tiết kiệm năng lương, cũng như khả năng làm việc trong môi trường có điện áp biến thiên (+15%/-20%).
- Thiết bị có thể làm việc với các máy phát hàn có cônng suất từ 6KVA trở lên.
Thông số kỹ thuật:
265 |
Specifications |
TIG
|
MMA
|
|
230V
50/60 Hz
+15% / -20%
|
115V
50/60 Hz
+15% / -20%
|
230V
50/60 Hz
+15% / -20%
|
115V
50/60 Hz
+15% / -20%
|
Nguồn 1 pha
|
16 A
|
25 A
|
16 A
|
25 A
|
Fuse rating (slow blow)
|
4,7 KVA 40%
3,2 KVA 60%
2,7 KVA 100%
|
3,8 KVA 40%
3,1 KVA 60%
2,2 KVA 100%
|
4,5 KVA 35%
3,8 KVA 60%
3,4 KVA 100%
|
3,6 KVA 35%
2,8 KVA 60%
2,3 KVA 100%
|
Nguồn vào
|
5A ÷ 200A
|
5A ÷ 160A
|
10A ÷ 140A
|
10A ÷ 110A
|
Dải dòng hàn
|
200A 40%
160A 60%
140A 100%
|
160A 40%
140A 60%
110A 100%
|
140A 35%
125A 60%
115A 100%
|
110A 35%
90A 60%
75A 100%
|
Chu kỳ tải (10 min.40°C)
theo EN 60974.1
|
IP 23 S
|
Lớp bảo vệ
|
12,9 Kg
|
Khối lượng
|
176x450x402H
|
Kích cỡ mm
|