Thông tin sản phẩm
Model
(AT-serie/I) |
Taro |
Tốc độ
(rpm) |
Phạm vi
(min-max) |
Nặng
(kg) |
AT-08/I |
M2~M8 |
700 |
500~1600 |
20 |
AT-12/I |
M3-M12 |
400 |
500~1600 |
20 |
AT-16/I |
M3~M16 |
300 |
500~1600 |
25 |
AT-20/I |
M3-M20 |
150/400 |
500~1600 |
36 |
AT-22/I |
M3-M22 |
120/300 |
500~1600 |
36 |
AT-24/I |
M3-M24 |
100/300 |
500~1600 |
36 |
AT-27/I |
M3-M27 |
70/220 |
500~1600 |
36 |
AT-30/I |
M3-M30 |
40/200 |
500~1600 |
36 |
Đặc điểm chính:
- Cần máy gồm 2 cánh tay đòn, 1 khớp nối, trụ cao
- Bán kính làm việc từ tối thiểu 500mm và tối đa 1600mm
- Khả năng taro có thể đạt từ M2 đến M30 tùy từng model
- Bước răng phụ thuộc bước răng của mũi
- Động cơ chạy bằng khí nén cho phép đảo chiều quay và được bảo vệ quá tải.
- Cho phép điều chỉnh tốc độ bằng cách điều chỉnh lưu lượng khí được cung cấp đến động cơ
- Máy được tích hợp sẵn một bộ lọc dầu và một bộ lọc khí
Phụ kiện chuẩn:
- Sản phẩm có kèm theo 6 collet kẹp mũi taro có bảo vệ quá tải, kích thước tự chọn theo công suất máy.
- Bộ lọc dầu
- Bộ lọc khí
- Chân trụ máy
Phụ kiện mua thêm:
- Ngoài 6 collet kèm theo, khách hàng có thể chọn mua thêm các collet khác để phục vụ cho công việc của mình.
- Đầu taro mặc định chỉ có thể làm việc theo phương thẳng đứng, do đó khách hàng cũng có thể chọn mua thêm đầu đổi góc taro 0~90°
- Bộ phận làm mát
- Đế từ (nam châm) vĩnh cửu
- Sản phẩm không bao gồm hệ thống tạo khí nén.