Thông tin sản phẩm
TIỆN ÍCH VÀ ỨNG DỤNG
– Hồ quang tập chung đạt được với tần số dòng AC ra cao.
– Đạt hiệu quả cao trong các ứng dụng trên tấm mỏng các hợp kim nhôm với tần số đầu ra AC thấp.
– Áp ụng nhiều kiểu hàn khác nhau như hàn TIG hỗn hợp, hàn TIG tiêu chuẩn AC, hàn TIG mỏng AC, hàn TIG cứng AC, TIG DC.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT |
YC-300WY4 |
Kiểu điều khiển |
|
IGTB Inverter |
Công suất định mức |
KVA/KW |
10.5/9 (TIG DC)1.5/10(TIG AC) |
Điện áp không tải DC |
Khi có bộ chống chập điện |
V |
14 |
Khi không có bộ chống chập điện |
63 |
Điện áp không tải AC |
V |
63 |
Dòng điện ra định mức DC |
A |
4 – 300 (TIG)4 – 250 (hàn tay) |
Dòng điện ra định mức AC |
A |
10 – 300 (TIG kết hợp, TIG AC tiêu chuẩn)20 – 300 TIG AC cứng
10 – 200 TIG AC mềm
|
Điện áp ra DC |
V |
4 – 400 (TIG)20 – 400 (Hồ quang tay) |
Điện áp ra AC |
V |
10.4 – 22 TIG kết hợp10.4 – 21 TIG AC tiêu chuẩn
10.8 – 22 TIG AC cứng
10.4 – 18 TIG AC mềm
|
Xung hàn |
% |
15 – 85 |
Thời gian tăng dòng |
S |
0 hoặc 0.1 – 5 |
Thời gian hạ dòng |
S |
0 hoặc 0.1 – 10 |
Kích thước |
mm |
380x530x730 |
Trọng lượng |
Kg |
42 |