Thông tin sản phẩm
HÃNG: CONTROL X / MỸ
ĐẶC ĐIỂM:
· Hoạt động bằng bộ vi xử lý , giúp quản lý được những thông số chụp được tin cậy và chính xác.
· Bù trừ mạch nguồn tự động
· Kiểm soát 1 thông số (kV,w/AEC), 2 thông số (kV,mAs) và 3 thông số (kV,mA,sec)
· Chế độ điều khiển chụp tự động (AEC) có thể hỗ trợ 4 bộ phận dò bán dẫn (ion hoá) ( đơn hoặc là 3 trường chụp)
· Chế độ hoặt động APR với 100 lần chụp được phân bố khắp 10 vùng cơ thể
· Qui trình cài trước chương trình kỹ thuật đơn giản dễ sử dụng đối với các biểu đồ tuỳ biến APR
· Điều chỉnh tham số chụp tự động cho mọi độ tuổi người lớn và trẻ em và mật độ của mô và tốc độ của phim/màng chiếu
· Kỹ thuật Manual cho phép người vận hành sửa đổi kV, mA và thời gian theo yêu cầu.
· Tính năng tự chẩn đoán tinh vi và báo lỗi chi tiết cho phép chẩn đoán nhanh và rõ ràng trong bước đầu
· Màn hình và mặt điều khiển gọn nhẹ rất thích hợp cho các phòng điều khiển nhỏ
· Có chức năng bảo vệ quá tải đầu đèn tự động,mức tải tối đa có thể chọn từ 80% hoặc 100%
· Có bộ ổn định độ sáng ổn định tuỳ chọn tạo ra những hình ảnh quỳnh quang tối ưu
· Cũng có thể cung cấp màn hình cảm ứng phẳng đủ màu sắc( seri PCX )
· Hỗ trợ 1 hoặc 2 đầu đèn X quang trong các chế độ R&F
1. Tủ điều khiển ( Generator) tần số cao Model: Mileston – HF 450
· Được thiết kế gọn, điều khiển bởi vi xử lý. Tất cả các thông số chụp được kỹ thuật số hóa
· Các thông số chụp được hiển thị trên 2 màn hình tinh thể lỏng LCD
· Điều chỉnh được thông số chụp tùy theo bệnh nhân (trẻ em và người lớn)
· Có chức năng chọn lựa độ nhạy của bìa tăng quan phù hợp theo từng loại phim khác nhau .
· Có thể nâng cấp dùng màn hình chạm( Touch sreen ): Option
· Có 100 thông số chụp cơ thể học được cài đặt sẵn
· Có 10 bộ phận cơ thể chụp đã được nhà sản xuất thiết kế sẵn trên bảng điều khiển ( consol)
· Các thông số chụp có thể chọn ở 2 chế độ
· Chọn 2 thông số KV và mAs
· Chọn 3 thông số KV, mA và S(thời gian)
· Trong quá trình máy phát tia thì thông số chụp KV và mA không bị biến đổi.
· Có mạch tự động bù trừ điện nguồn vào làm cho máy ổn định trong suốt quá trình hoạt động.
· Có phần mềm bảo vệ đầu đèn đã được nhà sản xuất cài đặt sẵn trong máy.
· Máy có thiết kế sử dụng cho 2 đầu đèn
· Cường độ dòng điện trên bóng đèn phát tia chọn từ 10- 500mA
· Công suất phát 40 KW
· Dãy KV từ 40 – 150 KV với mổi nấc điều chỉnh 1kV
· Dãy mAs từ 0.4 – 600mAs
· Dãy thời gian thay đổi được từ 3ms – 6s mổi bước thay đổi 1ms.
· Sử dụng nguồn điện 1 pha 220 VAC/50Hz +10% hoặc 3 pha 380VAC/50Hz +10%
· Kích thước phần điều khiển(consol):
2. Hệ thống bàn chụp bệnh nhân: Stylix
· Kích thước mặt bàn như sau: (Dài x rộng) = (220 x 81) cm
· Khoảng cách từ mặt bàn đến phim là: 7.5cm
· Khoảng trượt của mặt bàn theo chiều dọc: 110 cm
· Khoảng trượt của mặt bàn theo chiều ngang: 12 cm
· Khoảng trượt của Bucky bàn : 57cm
· Mặt bàn di chuyển 4 chiều, được cố định bằng hệ thống khóa điện từ.
· Bucky di động dưới bàn
· Grid (43cm x 43cm), tỉ lệ 8 : 1 với 103 dòng
· Tải trọng bàn 500 pounds
3. Hệ thống cột bóng (Tube Stand): TS 99
· Trượt trên 2 ray đặt cố định chắc chắn trên sàn
· Điều khiển xoay quanh trục đứng +180 thuận tiện cho việc chụp bệnh nhân trên xe đẩy bệnh nhân
· Chiều cao cột bóng 245cm
· Khoảng di chuyển của tiêu điểm theo chiều thẳng đứng 162 cm
· Khoảng cách tiêu điểm đến sàn từ: (25 – 187)cm
· Di chuyển theo chiều dọc bàn: 195cm
· Sử dụng lực nhẹ nhàng chỉ cần :
· 20N cho đầu đèn di chuyển theo chiều trục đứng
· 40N cho đầu đèn di chuyển theo chiều dọc bàn
· Tất cả các di chuyển của hệ thống cột bóng được cố định bằng khoá điện từ
4. Hệ thống giá chụp phổi đứng có Bucky(Option): WS 99
· Chiều cao: 230cm
· Khoảng trượt theo trục đứng: 149 cm
· Bucky phù hợp cho tất cả các loại cassette thông dụng
· Có khóa điện từ cố định vị trí của Bucky