Mã thiết bị
|
XP-3118
|
Các loại khí đo được
|
Khí cháy nổ: mê tan CH4,Isobutane C3H8,propane, Ethanol, Hydrogen, acetylene…
|
O2
|
Nguyên tắc đo
|
Điện trở đốt nóng xúc tác
|
Tế bào điện hóa học
|
Phương pháp lấy mẫu
|
Chiết mẫu (hút vào bằng bơm).
|
Dãy đo
|
0-100%LEL
|
0-25vol%
|
Độ chính xác
|
±5% giá trị toàn dải đo
|
±0.3vol% (tuân theo tieu chẩn JIS T 8201)
|
Giới hạn báo động
|
Báo động: 20% LEL.
|
Giới hạn : 18% Vol.
|
Hiển thị nồng độ
|
Màn hình LCD với hiển thị số, hiển thị thang đo
|
Tín hiệu báo động
|
Báo động khí: Còi ngắt quãng, đèn đỏ nhấp nháy. Báo động lỗi thiết bị: Còi liên tục, đèn đỏ nhấp nháy, màn hình sáng
|
Thiết kế phòng nổ
|
Exibd II BT3.
|
Nguồn điện
|
4xAA - Pin khô Alkaline
|
Thời gian hoạt động
|
đến 20 giờ bởi pin alkaline khô.
|
Nhiệt độ làm việc:
|
-10oC đến 40oC
|
Kích thước (WxHxD)
|
82x162x36mm
|
Trọng lượng
|
xấp xì 450g ( không bao gồm pin)
|
Phụ kiện đi kèm ( tiêu chuẩn)
|
Bao da mềm, Ống dẫn mẫu khí với đầu lấy mẫu, dây đeo, Kiểm tra khí, 4 pin AA alkaline khô, giấy lọc khí
|
Phụ kiện tùy chọn (cộng thêm)
|
2-30m ống dẫn mẫu khí, đầu lấy mẫu làm loãng nồng độ khí , phần mềm tải dữ liệu (CD-ROM phần mềm và cáp USB)
|