Thông tin sản phẩm
Đặc điểm kỹ thuật
– Dãy đo áp suất: -1…0 bar đến 0…1600 bar.
– Kích thước mặt đồng hồ: 100 mm; 160 mm; 250 mm.
– Thiết kế vỏ thép không gỉ.
– Độ chính xác EN 837-1: Class 0,6.
– Áp tải tối đa:
+ Tải trọng tĩnh: 100% giá trị toàn thang đo.
+ Tải động: 90% giá trị toàn thang đo.
+ Quá tải: 130%giá trị toàn thang đo.
– Đạt chuẩn bảo vệ theo EN 60529
– Nhiệt độ bảo quản: -40 đến 70 °C (-20 đến 70 °C với filled case).
– Nhiệt độ hoạt động của môi trường xung quanh: -40 đến 60 °C (-20 đến 60 °C với filled case).
– Nhiệt độ môi trường:
+ Đồng hồ đo với kết nối đồng thau: Tối đa 60 °C.
+ Đồng hồ đo với kết nối bằng thép không gỉ: Tối đa 200 °C.