Đầu vào |
Điện áp định mức, tần số định mức |
3 pha 380V; 50/60Hz |
Dải điện áp |
320V~460V |
Đầu ra |
Điện áp |
0~380V |
Tần số |
0~100HZ |
Khả năng chịu quá tải |
170% giá trị dòng điện định mức trong 1 phút; 200% giá trị dòng điện định mức trong 2 giây. |
Chế độ điều khiển |
Chế độ điều khiển |
Điều khiển V/F |
Giải pháp thiết đặt tần số |
Đầu vào cuối tương tự |
0.1% giá trị tần số đầu ra cực đại |
Thiết đặt số |
0.01 Hz |
Tần số chính xác |
Đầu vào tương tự |
Nằm trong giới hạn 0.2% giá trị tần số đầu ra cực đại |
Đầu vào số |
Nằm trong giới hạn 0.01% giá trị tần số đầu ra thiết đặt |
Sự tăng mô men xoắn |
Thiết đặt bằng tay: 0.0~20.0% giá trị đầu ra định mức. Tự động thiết đặt theo giá trị dòng điện đầu ra. |
Thiết đặt thời gian khởi động/thời gian ngắt (Acc/Dec) |
Thiết đặt 0.1 giây~6000 phút liên tục, có chế độ đường phi tuyến(đường cong) S và đường tuyến tính để lựa chọn. |
Đầu vào riêng cho máy ép nhựa |
Kênh |
Hai kênh đầu vào cách
điện có thể động thời nhận hai tín hiệu PWM với biên độ nhỏ hơn 12V khi
kênh hoạt động với điện áp 0~12V hoặc dòng 0~1.2A hoặc tần số
0.1K~10KHz. |
Đặc trưng |
Có 3 model đầu vào : 2
kênh phân tách hoạt động độc lập, 2 kênh cùng kết nối vận hành; lựa
chọn kênh tối ưu trong số 4 kênh dựa trên mối liên hệ giữa model và tần
số làm việc : thiết đặt tuyến tính , không tuyến tính, điểm uốn. Mối
quan hệ không tuyến tính được ứng dụng cho van tỷ lệ áp suất, thúc đẩy
hiệu quả tiết kiệm điện. |
Chức năng tự đông giới hạn dòng |
Điều khiển dòng nhanh và tự động giúp tránh được tình trạng quá tải trong điều kiện tăng tốc và tải trọng xung. |
Điều khiển điện áp trong suốt quá trình giảm tốc |
Tránh hiện tượng quá áp trong thời kì giảm tốc. |
Vận hành ít ồn |
Tần số sóng mang: 3KHz ~ 10KHz(có thể điều chỉnh được), giảm tối thiểu tiếng ồn của máy. |
TÍn hiệu thiết đặt tần số |
Đầu vào tương tự |
Điện áp một chiều:
0~5V (giới hạn trên và dưới, tùy chọn), Kênh đầu vào hai hạn định: VC1,
VC2, (0~12V) hoặc CC1, CC2 (0~1.2A), VC1, VC2 có thể nhận tín hiệu PWM
tần số 100Hz~10KHz. |
Đầu vào số |
Sử dụng panel điều khiển |
Tín hiệu ban đầu |
CW, CCW và tín hiệu ban đầu (điều khiển ba dây) (tùy chọn) |
Chức năng vận hành nhanh kiểu đa tốc độ |
16 kiểu tốc độ lựa chọn |
Đếm thời gian, đếm ngược |
Có một bộ đếm thời gian và một bộ đếm ngược giúp cho hệ thống dễ dàng đồng nhất trong vận hành. |
Chức năng mở rộng |
Thiết đặt tần số thấp
hơn và cao hơn , giới hạn vận hành ngược, chạy với tần số không đổi,
điều chỉnh tăng/giảm tần số , tự động khôi phục vận hành sau khi sửa
lỗi. |
Tín hiệu đầu ra |
Chế độ chạy (Đầu ra OC ) |
Nhận biết tần số
trong suốt thời gian hoạt động của bộ tiết kiệm điện. Cảnh báo khi quá
tải, tự động dừng vận hành khi có lỗi bên ngoài, ngừng khi tần số đạt
đến giới hạn trên hoặc dưới. |
Thiết bị chỉ thị |
Tần số đầu ra, dòng điện ra và điện áp ra có thể lựa chọn ngẫu nhiên. Thiết bị chỉ thị này có thể kết nối với vôn kế. |
Hiển thị |
Panel hiển thị vận hành |
Chế độ chạy |
Hai màn hình LED,
đồng thời hiển thị chế độ vận hành với các thông số đi kèm : tần số đầu
ra, dòng điện đầu ra, điện áp đầu ra, thiết đặt tần số, mô đun nhiệt độ,
thời gian vận hành, đầu vào/ra tương tự. |
Cảnh báo |
Panel điều khiển hiển
thị thông tin lưu trữ (bản ghi) về 6 lần vận hành gần nhất xảy ra sự
cố, và những tham biến lưu trữ cho lần chạy cuối cùng bao gồm tần số đầu
ra, điện áp đầu ra, nhiệt độ mô đun, và nhiều nữa, các tham số này được
lưu lại từ quá trình vận hành xảy ra lỗi gần nhất. |
Chức năng bảo vệ/cảnh báo |
Quá tải , quá áp , dưới tải, dưới áp, rơ le chịu nhiệt, quá nhiệt, đoản mạch, lỗi bộ nhớ trong, v.v... |
Môi trường |
Nhiệt độ xung quanh |
-10ºC to +50ºC (không đông đặc) |
Độ ẩm xung quanh |
Dưới 90% (không ngưng tụ-đông đặc) |
Môi trường xung quanh |
Trong nhà (không có chất ăn mòn, khí dễ cháy, sương mù dầu hoặc bụi và nhiều chất khác) |
Độ cao (so với mực nước biển) |
Nhỏ hơn 1000m |
Cấu trúc |
Sự bảo vệ IP |
IP20 |
Chế độ làm mát |
Làm mát cưỡng bức |
Lắp đặt |
Chế độ cabin |