Thông tin sản phẩm
Đặc trưng
1.
Khả năng hãm cao: hãm liên tục trong điều kiện tải cho phép với tốc độ
hãm là 10%, hãm trong 30 giây trong điều kiện tải cho phép với tốc độ
hãm là 100%.
2. Dải điện áp rộng: khuyến cáo 2 ngưỡng điện áp hãm.
3. Đầu giao tiếp cuối của bộ hãm động năng sử dụng loại phích cắm kiểu kéo với chế độ nối dây tùy ý.
4. Đầu vào cuối chừa ra khoảng không 20mm tiện lợi để đạt khả năng hãm cao và hiệu quả làm mát tốt.
5. Chức năng bảo vệ toàn diện: bảo vệ bộ biến tần khỏi hiện tượng đoản mạch từ điện trở hãm.
6. Có thể tùy chọn điện áp hãm cho bộ hãm động năng. Điện áp hãm ban đầu của đầu cuối mở rộng có thể thiết đặt là 680V hoặc720V.
7. Bảo vệ với độ tin cậy cao: sự bảo vệ khi quá tải, đoản mạch và quá nhiệt nhanh và hiệu quả.
8. Chức năng điều khiển đa chiều và phụ thuộc: tạo điều kiện cho 4 bộ hãm có thể được sử dụng cùng nhau.
9. Kiểm soát hãm: chức năng này có thể bảo vệ bộ hãm động năng khỏi các lỗi xảy ra khi quá tải hay quá áp.
Ứng dụng tiêu biểu
Bộ hãm động năng được sử dụng trong thang máy, cẩu trục, v.v...
Thông số kỹ thuật
Model |
|
DBKU-4T0450 |
DBKU-4T0900 |
Điện áp đầu vào một chiều cực đại |
800V |
Nguồn adapter và bộ biến tần |
18.5~45KW |
45~90KW |
Điện áp phát động hãm |
680V, 720V |
Giá trị dòng điện cực đại tức thời(75ºC) |
60A |
110A |
Dòng định mức |
6A |
11A |
Điện áp trễ |
10V |
Tốc độ hãm áp dụng |
Thấp hơn 10% |
Thời gian hãm |
Ít hơn 30 giây |
Bảo vệ |
Bảo vệ khi quá nhiệt, quá tải, đoản mạch |
Môi trường |
Nhiệt độ xung quanh |
-10ºC to +50ºC (không đông đặc) |
Độ ẩm xung quanh |
Dưới 90% (không ngưng tụ-đông đặc) |
Môi trường xung quanh |
Trong nhà (không có chất ăn mòn, khí dễ cháy, sương mù dầu hoặc bụi và nhiều chất khác) |
Độ cao (so với mực nước biển) |
Nhỏ hơn 1000m |
Chế độ làm mát |
Làm mát cưỡng bức |
Lắp đặt |
Chế độ treo tường |